Image default

Danh mục mã ngành đại học năm 2019

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

  • 71401Khoa học giáo dục
  • 7140101Giáo dục học
  • 7140114Quản lý giáo dục
  • 71402Đào tạo giáo viên
  • 7140201Giáo dục đào tạo Mầm non
  • 7140202Giáo dục đào tạo Tiểu học
  • 7140203Giáo dục đào tạo Đặc biệt
Ngành đại học
Ngành đại học
  • 7140204Giáo dục đào tạo Công dân
  • 7140205Giáo dục đào tạo Chính trị
  • 7140206Giáo dục đào tạo Thể chất
  • 7140207Huấn luyện thể thao
  • 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • 7140209Sư phạm Toán học
  • 7140210Sư phạm Tin học
  • 7140211Sư phạm Vật lý
  • 7140212Sư phạm Hoá học
  • 7140213Sư phạm Sinh học
  • 7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
  • 7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
  • 7140217Sư phạm Ngữ văn
  • 7140218Sư phạm Lịch sử
  • 7140219Sư phạm Địa lý
  • 7140221Sư phạm Âm nhạc
  • 7140222Sư phạm Mỹ thuật
  • 7140223Sư phạm Tiếng Bana
  • 7140224Sư phạm Tiếng Êđê
  • 7140225Sư phạm Tiếng Jrai
  • 7140226Sư phạm Tiếng Khmer
  • 7140227Sư phạm Tiếng H mong
  • 7140228Sư phạm Tiếng Chăm
  • 7140229Sư phạm Tiếng M nông
  • 7140230Sư phạm Tiếng Xê đăng
  • 7140231Sư phạm Tiếng Anh
  • 7140232Sư phạm Tiếng Nga
  • 7140233Sư phạm Tiếng Pháp
  • 7140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
  • 7140235Sư phạm Tiếng Đức
  • 7140236Sư phạm Tiếng Nhật
  • 7140237Sư phạm Tiếng Nước Hàn
  • 7140245Sư phạm nghệ thuật và thẩm mỹ
  • 7140246Sư phạm công nghệ tiên tiến
  • 7140247Sư phạm khoa học tự nhiên
  • 7140248Giáo dục đào tạo pháp lý
  • 71490Khác

Nghệ thuật

  • 72101Mỹ thuật
  • 7210101Lý luận, lịch sử vẻ vang và phê bình mỹ thuật
  • 7210103Hội hoạ
  • 7210104Đồ hoạ
  • 7210105Điêu khắc
  • 7210107Gốm
  • 7210110Mỹ thuật đô thị
  • 72102Nghệ thuật trình diễn
  • 7210201Âm nhạc học
  • 7210203Sáng tác âm nhạc
  • 7210204Chỉ huy âm nhạc
  • 7210205Thanh nhạc
  • 7210207Biểu diễn nhạc cụ phương tây
  • 7210208Piano
  • 7210209Nhạc Jazz
  • 7210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống lịch sử

Ngành đại học

  • 7210221Lý luận, lịch sử dân tộc và phê bình sân khấu
  • 7210225Biên kịch sân khấu
  • 7210226Diễn viên sân khấu kịch hát
  • 7210227Đạo diễn sân khấu
  • 7210231Lý luận, lịch sử vẻ vang và phê bình điện ảnh, truyền hình
  • 7210233Biên kịch điện ảnh, truyền hình
  • 7210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • 7210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • 7210236Quay phim
  • 7210241Lý luận, lịch sử dân tộc và phê bình múa
  • 7210242Diễn viên múa
  • 7210243Biên đạo múa
  • 7210244Huấn luyện múa
  • 72103Nghệ thuật nghe nhìn
  • 7210301Nhiếp ảnh7210302
  • Công nghệ điện ảnh, truyền hình
  • 7210303Thiết kế âm thanh, ánh sáng
  • 72104Mỹ thuật ứng dụng
  • 7210402Thiết kế công nghiệp
  • 7210403Thiết kế đồ họa
  • 7210404Thiết kế thời trang
  • 7210406Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
  • 72190Khác

Nhân văn

  • 72201Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Nước Ta
  • 7220101Tiếng Việt và văn hoá Nước Ta
  • 7220104Hán Nôm
  • 7220105Ngôn ngữ Jrai
  • 7220106Ngôn ngữ Khmer
  • 7220107Ngôn ngữ H mong
  • 7220108Ngôn ngữ Chăm
  • 7220110Sáng tác văn học
  • 7220112Văn hoá những dân tộc thiểu số Nước Ta
  • 72202Ngôn ngữ, văn học và văn hoá quốc tế
  • 7220202Ngôn ngữ Nga
  • 7220203Ngôn ngữ Pháp
  • 7220204Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 7220205Ngôn ngữ Đức
  • 7220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • 7220208 Ngôn ngữ Italia
  • 7220210 Ngôn ngữ Nước Hàn
  • 7220211 Ngôn ngữ Ảrập
  • 72290 Khác
  • 7229001 Triết học
  • 729008 Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • 7229009 Tôn giáo học
  • 7229010 Lịch sử
  • 7229020 Ngôn ngữ học
  • 7229030 Văn học
  • 7229040 Văn hoá học
  • 7229042 Quản lý văn hoá
  • 7229045 Gia đình học

Khoa học xã hội và hành vi

  • 73101Kinh tế học
  • 7310101Kinh tế
  • 7310102Kinh tế chính trị
  • 7310104Kinh tế góp vốn đầu tư
  • 7310105Kinh tế tăng trưởng
  • 7310106Kinh tế quốc tế
  • 7310107Thống kê kinh tế tài chính
  • 7310108Toán kinh tế
  • 73102Khoa học chính trị
  • 7310201Chính trị học
  • 7310202Xây dựng Đảng và chính quyền sở tại nhà nước
  • 7310205Quản lý nhà nước
  • 7310206Quan hệ quốc tế
  • 73103Xã hội học và Nhân học
  • 7310301Xã hội học
  • 7310302Nhân học
  • 73104Tâm lý học
  • 7310401Tâm lý học
  • 7310403Tâm lý học giáo dục
  • 73105Địa lý học
  • 7310501Địa lý học
  • 73106Khu vực học
  • 7310601Quốc tế học
  • 7310602Châu Á Thái Bình Dương học
  • 7310607Thái Bình Dương học
  • 7310608Đông phương học
  • 7310612Trung Quốc học
  • 7310613Nhật Bản học
  • 7310614 Hàn Quốc học
  • 7310620 Khu vực Đông Nam Á học
  • 7310630 Nước Ta học
  • 73190 Khác

Báo chí và thông tin

  • 73201Báo chí và truyền thông online
  • 7320101Báo chí
  • 7320104Truyền thông đa phương tiện
  • 7320105Truyền thông đại chúng
  • 7320106Công nghệ truyền thông online
  • 7320107Truyền thông quốc tế
  • 7320108Quan hệ công chúng

Thông tin – Thư viện

  • 7320201tin tức – thư viện
  • 7320205Quản lý thông tin
  • 73203Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng
  • 7320303Lưu trữ học
  • 7320305Bảo tàng học
  • 73204Xuất bản – Phát hành
  • 7320401Xuất bản
  • 7320402Kinh doanh xuất bản phẩm
  • 73290Khác

Ngành đại học

Kinh doanh và quản lý

  • 73401Kinh doanh
  • 7340115Marketing
  • 7340116Bất động sản
  • 7340120Kinh doanh quốc tế
  • 7340121Kinh doanh thương mại
  • 7340122Thương mại điện tử
  • 7340123Kinh doanh thời trang và dệt may
  • 73402Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
  • 7340201Tài chính – Ngân hàng
  • 7340204Bảo hiểm
  • 73403Kế toán – Kiểm toán
  • 7340301Kế toán
  • 7340302Kiểm toán
  • 73404Quản trị – Quản lý
  • 7340401Khoa học quản trị
  • 7340403Quản lý công
  • 7340404Quản trị nhân lực
  • 7340405Hệ thống thông tin quản trị
  • 7340406Quản trị văn phòng
  • 7340408Quan hệ lao động
  • 7340409Quản lý dự án Bất Động Sản
  • 73490Khác

Pháp luật

  • 73801Luật
  • 7380101Luật
  • 7380102Luật hiến pháp và luật hành chính
  • 7380103Luật dân sự và tố tụng dân sự
  • 7380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
  • 7380107Luật kinh tế tài chính
  • 7380108Luật quốc tế
  • 73890Khác

Khoa học sự sống

  • 74201Sinh học
  • 7420101Sinh học
  • 74202Sinh học ứng dụng
  • 7420201Công nghệ sinh học
  • 7420202Kỹ thuật sinh học
  • 7420203Sinh học ứng dụng
  • 74290Khác

744

Khoa học tự nhiên

  • 74401Khoa học vật chất
  • 7440101Thiên văn học
  • 7440102Vật lý học
  • 7440106Vật lý nguyên tử và hạt nhân
  • 7440110Cơ học
  • 7440112Hoá học
  • 7440122Khoa học vật tư
  • 74402Khoa học toàn cầu
  • 7440201Địa chất học
  • 7440212Bản đồ học
  • 7440217Địa lý tự nhiên kỹ thuật
  • 7440221Khí tượng và khí hậu học
  • 7440224Thuỷ văn học
  • 7440228Hải dương học
  • 74403Khoa học thiên nhiên và môi trường
  • 7440301Khoa học thiên nhiên và môi trường
  • 74490Khác
  • 746Toán và thống kê
  • 74601Toán học
  • 7460101Toán học
  • 7460107Khoa học đo lường và thống kê
  • 7460112Toán ứng dụng
  • 7460115Toán cơ
  • 7460117Toán tin
  • 74602Thống kê
  • 7460201Thống kê
  • 74690Khác
  • 748Máy tính và công nghệ thông tin
  • 74801Máy tính
  • 7480101Khoa học máy tính
  • 7480102Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu
  • 7480103Kỹ thuật ứng dụng
  • 7480104Hệ thống thông tin
  • 7480106Kỹ thuật máy tính
  • 7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • 74802Công nghệ thông tin
  • 7480202An toàn thông tin
  • 74890Khác

Ngành đại học

Công nghệ kỹ thuật

  • 75101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và khu công trình thiết kế xây dựng
  • 7510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
  • 7510102Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng
  • 7510103Công nghệ kỹ thuật thiết kế xây dựng
  • 7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông vận tải
  • 7510105Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng
  • 75102Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • 7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • 7510202Công nghệ sản xuất máy
  • 7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 7510205Công nghệ kỹ thuật xe hơi
  • 7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • 7510207Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
  • 7510211Bảo dưỡng công nghiệp
  • 75103Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
  • 7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • 7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • 7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa
  • 75104Công nghệ hoá học, vật tư, luyện kim và thiên nhiên và môi trường
  • 7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • 7510402Công nghệ vật tư
  • 7510406Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
  • 7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
  • 75106Quản lý công nghiệp
  • 7510601Quản lý công nghiệp
  • 7510604Kinh tế công nghiệp
  • 7510605Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng
  • 75107Công nghệ dầu khí và khai thác
  • 7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
  • 75108Công nghệ kỹ thuật in
  • 7510801Công nghệ kỹ thuật in
  • 75190Khác

Kỹ thuật

  • 75201Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
  • 7520101Cơ kỹ thuật
  • 7520103Kỹ thuật cơ khí
  • 7520114Kỹ thuật cơ điện tử
  • 7520115Kỹ thuật nhiệt
  • 7520116Kỹ thuật cơ khí động lực
  • 7520117Kỹ thuật công nghiệp
  • 7520118Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp
  • 7520120Kỹ thuật hàng không
  • 7520121Kỹ thuật khoảng trống
  • 7520122Kỹ thuật tàu thuỷ
  • 7520130Kỹ thuật xe hơi
  • 7520137Kỹ thuật in
  • 75202Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
  • 7520201Kỹ thuật điện
  • 7520204Kỹ thuật ra đa – dẫn đường
  • 7520205Kỹ thuật thuỷ âm
  • 7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • 7520212Kỹ thuật y sinh
  • 7520216Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá
  • 75203Kỹ thuật hoá học, vật tư, luyện kim và thiên nhiên và môi trường
  • 7520301Kỹ thuật hoá học
  • 7520309Kỹ thuật vật tư
  • 7520310Kỹ thuật vật tư sắt kẽm kim loại
  • 7520312Kỹ thuật dệt
  • 7520320Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
  • 75204Vật lý kỹ thuật
  • 7520401Vật lý kỹ thuật
  • 7520402Kỹ thuật hạt nhân
  • 75205Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
  • 7520501Kỹ thuật địa chất
  • 7520502Kỹ thuật địa vật lý
  • 7520503Kỹ thuật trắc địa – map
  • 75206 Kỹ thuật mỏ
  • 7520601Kỹ thuật mỏ

xem thêm: thiết kế đồ họa có nên học trong tương lai

Tin liên quan

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang: Tổng hợp từ vựng 2019

khoidohoa

Ngành thiết kế thời trang sẽ học gì? Học ở đâu và cần biết những gì?

khoidohoa

Ngành Thiết kế thời trang có dễ xin việc không?

khoidohoa

Leave a Comment